Chánh văn tiếng Việt:
X. Ba Kinh Về Căn Bản Không Biết Sợ
(S.ii,163)
1) ... Trú ở Sàvatthi.2) -- Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới, các chúng sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau.
Kẻ không biết sợ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ không biết sợ. Kẻ ít nghe... với kẻ ít nghe. Kẻ ác tuệ... với kẻ ác tuệ. Kẻ biết sợ... với kẻ biết sợ. Kẻ nghe nhiều... với kẻ nghe nhiều. Kẻ có trí tuệ cùng hòa hợp, cùng với kẻ có trí tuệ.
3-5) ... thời quá khứ... thời vị lai... thời hiện tại.
6) Kẻ không biết sợ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ không biết sợ. Kẻ biếng nhác... với kẻ biếng nhác. Kẻ ác tuệ... với kẻ ác tuệ. Kẻ biết sợ... với kẻ biết sợ. Kẻ tinh cần... với kẻ tinh cần. Kẻ có trí tuệ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ có trí tuệ.
7-9) ... thời quá khứ... thời vị lai... thời hiện tại.
10) Kẻ không biết sợ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ không biết sợ. Kẻ thất niệm... với kẻ thất niệm. Kẻ ác tuệ... với kẻ ác tuệ. Kẻ biết sợ... với kẻ biết sợ. Kẻ trì niệm... với kẻ trì niệm. Kẻ có trí tuệ... với kẻ có trí tuệ.
11-13) ... thời quá khứ... thời vị lai... thời hiện tại.
Chánh văn Pāḷi:
10. Anottappamūlakasuttaṃ
104. Sāvatthiyaṃ viharati…pe… ‘‘dhātusova ,
bhikkhave, sattā saṃsandanti samenti. Anottappino anottappīhi saddhiṃ
saṃsandanti samenti; appassutā appassutehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandanti samenti; ottappino ottappīhi
saddhiṃ saṃsandanti samenti; bahussutā bahussutehi saddhiṃ saṃsandanti
samenti; paññavanto paññavantehi saddhiṃ saṃsandanti samenti…pe…. (1)
‘‘Anottappino anottappīhi
saddhiṃ saṃsandanti samenti; kusītā kusītehi saddhiṃ saṃsandanti
samenti; duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandanti samenti; ottappino
ottappīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti; āraddhavīriyā āraddhavīriyehi
saddhiṃ saṃsandanti samenti; paññavanto paññavantehi saddhiṃ saṃsandanti
samenti…pe…. (2)
‘‘Anottappino anottappīhi
saddhiṃ saṃsandanti samenti; muṭṭhassatino muṭṭhassatīhi saddhiṃ
saṃsandanti samenti; duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
ottappino ottappīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti; upaṭṭhitassatino
upaṭṭhitassatīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti; paññavanto paññavantehi
saddhiṃ saṃsandanti samentīti…pe…. Dasamaṃ. (3)
Chú giải Pāḷi:
8-12. Assaddhamūlakasuttādivaṇṇanā
102-106.
Aṭṭhamādīni teyeva assaddhādidhamme tikavasena katvā desitāni. Tattha
aṭṭhame assaddhādimūlakā kaṇhapakkhasukkapakkhavasena pañca tikā vuttā,
navame ahirikamūlakā cattāro. Dasame
anottappamūlakā tayo, ekādasame appassutamūlakā dve, dvādasame
kusītamūlako eko tiko vuttoti sabbepi pañcasu suttantesu pannarasa tikā
honti. Pannarasa cete suttantātipi vadanti. Ayaṃ tikapeyyālo nāma.
Aṭṭhamādīni.
Dutiyo vaggo.
No comments:
Post a Comment