Chánh văn tiếng Việt:
VIII. Năm Kinh Về Căn Bản Bất Tín
(S.ii,160)
1) ... Trú tại Sàvatthi.
I
2) -- Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới, các chúng
sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau.Kẻ bất tín cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ bất tín. Kẻ không biết thẹn... với kẻ không biết thẹn. Kẻ ác tuệ.. với kẻ ác tuệ. Kẻ tín cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ tín. Kẻ biết thẹn... với kẻ biết thẹn. Kẻ có trí tuệ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ có trí tuệ.
3) Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới thời quá khứ, các chúng sanh đã cùng hòa hợp, đã cùng đi với nhau...
4) Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới thời vị lai, các chúng sanh sẽ cùng hòa hợp, sẽ cùng đi với nhau...
5) Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới thời hiện tại, các chúng sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau...
Kẻ bất tín... với kẻ bất tín. Kẻ không biết thẹn... với kẻ không biết thẹn. Kẻ ác tuệ.. với kẻ ác tuệ...Kẻ có tín... với kẻ có tín. Kẻ biết thẹn... với kẻ biết thẹn. Kẻ có trí tuệ... với kẻ có trí tuệ.
II
6) Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới, các chúng sanh
cùng hòa hợp, cùng đi với nhau. Như vậy, cần phải hiểu rộng.Kẻ bất tín cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ bất tín. Kẻ không biết sợ... với kẻ không biết sợ. Kẻ ác tuệ... với kẻ ác tuệ. Kẻ có tín... với kẻ có tín. Kẻ biết sợ... với kẻ biết sợ. Kẻ có trí tuệ... với kẻ có trí tuệ.
7) ... thời quá khứ...
8) ... thời vị lai...
9) ... thời hiện tại...
III
10) Kẻ bất tín cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ bất tín. Kẻ
ít nghe... với kẻ ít nghe. Kẻ ác tuệ... với kẻ ác tuệ. Kẻ có tín... với kẻ có
tín. Kẻ nghe nhiều... với kẻ nghe nhiều. Kẻ có trí tuệ cùng hòa hợp, cùng đi với
kẻ có trí tuệ.11) ... thời quá khứ...
12) ... thời vị lai...
13) ... thời hiện tại...
IV
14) Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới...Kẻ bất tín cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ bất tín. Kẻ biếng nhác... với kẻ biếng nhác. Kẻ ác tuệ... với kẻ ác tuệ. Kẻ có tín... với kẻ có tín. Kẻ tinh cần. .. với kẻ tinh cần. Kẻ có trí tuệ cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ có trí tuệ.
15) ... thời quá khứ...
16) ... thời vị lai...
17) ... thời hiện tại...
V
18) Kẻ bất tín cùng hòa hợp, cùng đi với kẻ bất tín. Kẻ
thất niệm... với kẻ thất niệm. Kẻ ác tuệ... với kẻ ác tuệ. Kẻ có tín... với kẻ
có tín. Kẻ trì niệm... với kẻ trì niệm. Kẻ có trí tuệ cùng hòa hợp, cùng đi với
kẻ có trí tuệ. 19) ... thời quá khứ...
20) ... thời vị lai...
21) ... thời hiện tại...
Chánh văn Pāḷi:
8. Assaddhamūlakasuttaṃ
102. Sāvatthiyaṃ viharati…pe… ‘‘dhātusova, bhikkhave, sattā saṃsandanti samenti. Assaddhā
assaddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti; ahirikā ahirikehi saddhiṃ
saṃsandanti samenti; duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
saddhā saddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti; hirimanā hirimanehi saddhiṃ
saṃsandanti samenti; paññavanto paññavantehi saddhiṃ saṃsandanti
samenti. Atītampi kho, bhikkhave, addhānaṃ dhātusova sattā saṃsandiṃsu
samiṃsu…pe… anāgatampi kho, bhikkhave, addhānaṃ dhātusova sattā saṃsandissanti samessanti…pe….
‘‘Etarahipi kho, bhikkhave,
paccuppannaṃ addhānaṃ dhātusova sattā saṃsandanti samenti. Assaddhā
assaddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti; ahirikā ahirikehi saddhiṃ
saṃsandanti samenti, duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
saddhā saddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti; hirimanā hirimanehi saddhiṃ
saṃsandanti samenti; paññavanto paññavantehi saddhiṃ saṃsandanti
samentīti. (1)
‘‘Dhātusova, bhikkhave, sattā saṃsandanti samenti.
Assaddhā assaddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti; anottappino anottappīhi
saddhiṃ saṃsandanti samenti; duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandanti
samenti ; saddhā saddhehi saddhiṃ saṃsandanti
samenti; ottappino ottappīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti; paññavanto
paññavantehi saddhiṃ saṃsandanti samenti…pe… paṭhamavāro viya
vitthāretabbo. (2)
‘‘Dhātusova , bhikkhave…pe…
assaddhā assaddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti; appassutā appassutehi
saddhiṃ saṃsandanti samenti; duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandanti
samenti; saddhā saddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti; bahussutā
bahussutehi saddhiṃ saṃsandanti samenti, paññavanto paññavantehi saddhiṃ
saṃsandanti samenti…pe… . (3)
‘‘Dhātusova, bhikkhave…pe… assaddhā assaddhehi
saddhiṃ saṃsandanti samenti; kusītā kusītehi saddhiṃ saṃsandanti
samenti; duppaññā duppaññehi saddhiṃ saṃsandanti samenti; saddhā
saddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti; āraddhavīriyā āraddhavīriyehi
saddhiṃ saṃsandanti samenti; paññavanto paññavantehi saddhiṃ saṃsandanti
samenti…pe…. (4)
‘‘Dhātusova , bhikkhave…pe…
assaddhā assaddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti; muṭṭhassatino
muṭṭhassatīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti; duppaññā duppaññehi saddhiṃ
saṃsandanti samenti; saddhā saddhehi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
upaṭṭhitassatino upaṭṭhitassatīhi saddhiṃ saṃsandanti samenti;
paññavanto paññavantehi saddhiṃ saṃsandanti samentīti…pe…. Aṭṭhamaṃ. (5)
Chú giải Pāḷi:
8-12. Assaddhamūlakasuttādivaṇṇanā
102-106.
Aṭṭhamādīni teyeva assaddhādidhamme tikavasena katvā desitāni. Tattha
aṭṭhame assaddhādimūlakā kaṇhapakkhasukkapakkhavasena pañca tikā vuttā,
navame ahirikamūlakā cattāro. Dasame
anottappamūlakā tayo, ekādasame appassutamūlakā dve, dvādasame
kusītamūlako eko tiko vuttoti sabbepi pañcasu suttantesu pannarasa tikā
honti. Pannarasa cete suttantātipi vadanti. Ayaṃ tikapeyyālo nāma.
Aṭṭhamādīni.
Dutiyo vaggo.
No comments:
Post a Comment