Chánh văn tiếng Việt:
IV. Liệt Ý Chí (Tạp, Ðại 2, 115a)
(S.ii,154)
1) ... Trú ở Sàvatthi.2) -- Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới, các chúng sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau. Chúng sanh liệt ý chí cùng hòa hợp, cùng đi với chúng sanh liệt ý chí. Chúng sanh thiện ý chí cùng hòa hợp, cùng đi với chúng sanh thiện ý chí.
3) Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới thời quá khứ, các chúng sanh đã cùng hòa hợp, đã cùng đi với nhau. Chúng sanh liệt ý chí đã cùng hòa hợp, đã cùng đi với chúng sanh liệt ý chí. Chúng sanh thiện ý chí đã cùng hòa hợp, cùng đi với chúng sanh thiện ý chí.
4) Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới thời vị lai, các chúng sanh sẽ cùng hòa hợp, sẽ cùng đi với nhau. Chúng sanh liệt ý chí sẽ cùng hòa hợp, sẽ cùng đi với chúng sanh liệt ý chí. Chúng sanh thiện ý chí sẽ cùng hòa hợp, cùng đi với chúng sanh thiện ý chí.
5) Này các Tỷ-kheo, tùy thuộc theo giới hiện tại, các chúng sanh cùng hòa hợp, cùng đi với nhau. Chúng sanh liệt ý chí cùng hòa hợp, cùng đi với chúng sanh liệt ý chí. Chúng sanh thiện ý chí cùng hòa hợp, cùng đi với chúng sanh thiện ý chí.
Chánh văn Pāḷi:
4. Hīnādhimuttikasuttaṃ
98. Sāvatthiyaṃ viharati…pe… ‘‘dhātusova [dhātuso
(sī. pī.) ayañca paṭhamārambhavākyeyeva, na sabbattha. tīsu pana
addhāsu ca upamāsaṃsandananigamanaṭṭhāne ca idaṃ pāṭhanānattaṃ natthi],
bhikkhave, sattā saṃsandanti samenti. Hīnādhimuttikā hīnādhimuttikehi
saddhiṃ saṃsandanti samenti; kalyāṇādhimuttikā kalyāṇādhimuttikehi
saddhiṃ saṃsandanti samenti’’.
‘‘Atītampi kho [khosaddo sī. syā. kaṃ. pī. potthakesu natthi], bhikkhave, addhānaṃ dhātusova [īdisesu ṭhānesu pāṭhanānattaṃ natthi]
sattā saṃsandiṃsu samiṃsu. Hīnādhimuttikā hīnādhimuttikehi saddhiṃ
saṃsandiṃsu samiṃsu; kalyāṇādhimuttikā kalyāṇādhimuttikehi saddhiṃ
saṃsandiṃsu samiṃsu.
‘‘Anāgatampi kho [khosaddo sī. syā. kaṃ. pī. potthakesu natthi], bhikkhave, addhānaṃ dhātusova [īdisesu ṭhānesu pāṭhanānattaṃ natthi] sattā saṃsandissanti samessanti. Hīnādhimuttikā hīnādhimuttikehi saddhiṃ saṃsandissanti samessanti; kalyāṇādhimuttikā kalyāṇādhimuttikehi saddhiṃ saṃsandissanti samessanti.
‘‘Etarahipi kho [khosaddo sī. syā. kaṃ. pī. potthakesu natthi], bhikkhave, paccuppannaṃ addhānaṃ dhātusova [īdisesu ṭhānesu pāṭhanānattaṃ natthi]
sattā saṃsandanti samenti. Hīnādhimuttikā hīnādhimuttikehi saddhiṃ
saṃsandanti samenti; kalyāṇādhimuttikā kalyāṇādhimuttikehi saddhiṃ
saṃsandanti samentī’’ti. Catutthaṃ.
Chú giải Pāḷi:
4. Hīnādhimuttikasuttavaṇṇanā
No comments:
Post a Comment